Thành lâp năm 1958, Doosan Infracore là đơn vị sản xuất động cơ diesel đầu tiên của Hàn Quốc và hoạt động kinh doanh ngày càng được mở rộng theo thời gian. Ngày nay, Doosan Infracore cung cấp cho khách hàng trên phạm vi toàn cầu sản phẩm động cơ diesel và CNG phù hợp ứng dụng trong sản xuất xe thương mại, máy móc công nghiệp, máy phát điện và tàu thủy.
Dòng DP là gì?
Dòng DP là động cơ mới của Doosan Infracore dành cho máy phát điện có dải công suất từ 86 đến 828 kW. Dòng DP là kết quả của sự nỗ lực không ngừng nghỉ của Doosan nhằm đáp ứng và cung cấp cho khách hàng các giải pháp về động cơ tốt nhất.
Hiệu suất cao và dễ bảo trì
Doosan với kinh nghiệm hơn 50 năm trong ngành sản xuất động cơ, dòng DP mới đem lại hiệu suất cao hơn so với các loại model trước. Thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn mang lại công suất cao giúp cho khách hàng dễ dàng vận hành và thuận tiện bảo dưỡng. Ngoài ra, dòng động cơ DP còn nổi bật với tính năng có độ bền cao nhờ việc sử dụng các bộ phận động cơ chính được gia cố.
Nhằm mang lại sự thuận tiện cho người dùng - Dòng DP tiết kiệm nhiên liệu và lắp đặt dễ dàng
Dòng DP được thiết kế chủ yếu để mang đến sự tiện lợi của khách hàng. Do vậy, dòng DP được thiết kế tính năng tiết kiệm nhiên liệu và dễ dàng lắp đặt. Dòng DP với tính năng tiết kiệm nhiên liệu sẽ giúp khách hàng tiết kiệm tổng chi phí vận hành. Công suất cao nhưng lại có thiết kế nhỏ gọn giúp cho việc lắp đặt và sử dụng dễ dàng hơn. Người dùng có thể di chuyển động cơ dễ dàng hơn trước và hạn chế sự can thiệp của các dụng cụ trong quá trình lắp đặt. Và quan trọng nhất, không gian bên trong bộ máy phát điện được đảm bảo, cho phép lắp đặt OEM dễ dàng và linh hoạt hơn.
Model | Công suất (kw/kVA) | Loại động cơ | Loại máy dao điện | Kích thước | Trọng lượng | |||
Chính | Dự Phòng | Loại không vỏ | Loại cách âm | Loại không vỏ | Loại cách âm | |||
72/90 | 79/99 | LSA44.2VS3 | 2200×820×1370 | 2900×1080×1600 | 1300 | 2800 | ||
100/125 | 110/137 | LSA44.2S7 | 2250×820×1370 | 3000×1080×1600 | 1400 | 3000 | ||
140/175 | 157/192 | LSA46.2M3 | 2600×950×1520 | 3500×1120×1700 | 1600 | 3500 | ||
160/200 | 176/220 | LSA46.2M5 | 2600×950×1520 | 3500×1120×1700 | 1650 | 3550 | ||
220/275 | 242/303 | LSA46.2L9 | 2900×1050×1550 | 3900×1300×1850 | 2200 | 4200 | ||
240/300 | 264/330 | LSA46.2VL12 | 3000×1050×1550 | 3900×1300×1850 | 2400 | 4250 | ||
300/375 | 330/413 | LSA47.2VS2 | 2800×1400×1850 | 3900×1600×2150 | 2800 | 4800 | ||
340/425 | 374/467 | LSA47.2S5 | 2850×1400×1850 | 3900×1600×2150 | 2900 | 4800 | ||
360/450 | 396/495 | LSA47.2S5 | 3050×1400×1850 | 4100×1800×2250 | 3100 | 5000 | ||
400/500 | 440/550 | LSA47.2M7 | 3150×1400×1850 | 4200×1800×2250 | 3250 | 5200 | ||
500/625 | 550/688 | LSA49.1S4 | 3400×1400×2000 | 4800×1900×2250 | 4200 | 5800 | ||
530/663 | 583/729 | LSA49.1S4 | 3400×1400×2000 | 4800×1900×2250 | 4200 | 5800 | ||
NA | 550/688 | LSA49.1M6 | 3400×1400×2000 | 4800×1900×2250 | 4200 | 5800 |
Model | Công suất (kw/kVA) | Loại động cơ | Loại máy dao điện | Kích thước | Trọng lượng | |||
Chính | Dự Phòng | Loại không vỏ | Loại cách âm | Loại không vỏ | Loại cách âm | |||
80/100 | 88/110 | LSA44.2VS3 | 2200×820×1370 | 2900×1080×1600 | 1350 | 2900 | ||
110/137 | 121/150 | LSA44.2S7 | 2200×820×1370 | 3000×1080×1600 | 1450 | 3050 | ||
157/196 | 172/216 | LSA46.2M3 | 2600×950×1520 | 3500×1120×1700 | 1600 | 3500 | ||
184/230 | 202/253 | LSA46.2M5 | 2600×950×1520 | 3500×1120×1700 | 1650 | 3550 | ||
250/313 | 275/344 | LSA46.2L9 | 2900×1050×1550 | 3900×1300×1850 | 2200 | 4200 | ||
276/345 | 304/380 | LSA46.2VL12 | 3000×1050×1550 | 3900×1300×1850 | 2400 | 4250 | ||
323/412 | 363/453 | LSA47.2VS2 | 2800×1400×1850 | 3900×1600×2150 | 2800 | 4800 | ||
360/450 | 396/495 | LSA47.2VS2 | 2850×1400×1850 | 3900×1600×2150 | 2900 | 4800 | ||
448/560 | 493/616 | LSA47.2S5 | 3050×1400×1850 | 4100×1800×2250 | 3100 | 5000 | ||
532/665 | 585/732 | LSA49.1S4 | 3400×1400×2000 | 4800×1900×2250 | 4200 | 5800 | ||
560/700 | 616/770 | LSA49.1S4 | 3420×1390×1840 | 4500×1900×1900 | 4200 |